QA (Quality Assurance) Đảm bảo chất lượng. Nhân viên QA có trách nhiệm lập kế hoạch chất lượng theo từng đơn hàng và hướng dẫn nhân viên QC thực hiện.
QC (Quality Control) Kiểm soát chất lượng. Nhân viên QC có trách nhiệm theo dõi, đo lường các bán thành phẩm trong các công đoạn sản xuất để xem xét các sản phẩm này có đạt các chuẩn chất lượng theo quy định trong kế hoạch chất lượng và xác nhận kết quả kiểm tra.
Tổng quan khóa học
Khóa học này nhằm nâng cao các kỹ năng giám sát và quản lý chất lượng dựa trên kinh nghiệm thực tiễn từ đội ngũ chuyên gia đầu ngành, chắc chắn mang đến học viên kho kiến thức quý giá để áp dụng vào nơi làm việc.
Học viên sẽ tham gia các bài tập nhóm, bài tập tình huống và bài kiểm tra mức độ hiểu biết và nắm bắt kiến thức về QA/QC trong khóa học.
Mục tiêu khóa học
Cung cấp cho học viên những kiến thức tổng quát và phương pháp luận trong ngành kiểm soát và đảm bảo chất lượng.
- Giúp học viên xác định và thực hiện đúng những quy trình cơ bản và các bước chuyên sâu của một cán bộ QA/QC một cách hiệu quả nhất.
- Cung cấp các kiến thức và kỹ năng cần thiết đối với cán bộ QA/QC theo đặc thù riêng của doanh nghiệp.
Nội dung khóa học/ Course content
- Tổng quan về kiểm tra chất lượng
- Phương pháp kiểm tra lấy mẫu
- Thực hiện kiểm tra chất lượng.
- Các kỹ năng cần thiết để triển khai kiểm tra
- 7 công cụ QC
- Nhận thức về ISO 9001
- Các tiêu chuẩn nội bộ và đánh giá tiêu chuẩn nội bộ
- 5S & Ngăn ngừa sai lỗi
Chi tiết xem phụ lục 1 của chương trình
Đối tượng tham dự
Cán bộ quản lý các phòng ban, quản đốc phân xưởng
- Cán bộ chất lượng, kỹ thuật, chuyên viên QA/QC.
- Các cá nhân quan tâm đến nội dung khóa học.
Thời lượng: 3 ngày
Địa điểm đào tạo:
Viện đào tạo NPG Việt Nam
Giảng viên và Ngôn ngữ đào tạo
Giảng viên: Giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy ISO 9001, ISO 14001, ISO 45001, 5 core tools, six sigma, 7 SPC tools, new 7 quality management tool, Lean manufacturing…
Tài liệu và ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt.
Phụ lục 1
CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO/ TRAINING CONTENT
Ngày 1 | Chủ đề |
Chào mừng và giới thiệu | |
B10Thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến hệ thống chất lượng/ Terms and definitions related to the quality system | |
Tổng quan về hệ thống quản lý chất lượng ISO9001 và Tổng quản lý chất lượng …)/ Overview of ISO9001 quality management system and Total quality management | |
Trách nhiệm và quyền hạn của nhân viên QA/QC/ Responsibilities and rights of QA / QC staff | |
Các yêu cầu đảm bảo chất lượng, nguyên liệu đầu vào kiểm soát chất lượng, làm việc trong quá trình kiểm soát, kiểm tra thành phẩm/ Quality assurance requirements, quality control of input materials, work in the process of controlling and checking finished products | |
Yêu cầu Phương pháp điều khiển của thiết bị đo lường/ Requirements of Control method of measuring equipment | |
Kế hoạch kiểm soát sản phẩm và kiểm soát quá trình/ Product control and process control plan | |
Xác định các tiêu chuẩn của nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm/ Determine standards of raw materials, semi-finished products and finished products | |
Tổng quan về kiểm tra chất lượng/ Overview of quality inspection: | |
Định nghĩa và các loại kiểm tra/ Definition and types of inspection | |
Lập kế hoạch kiểm tra/ Planning the inspection | |
Kiểm soát việc kiểm tra/ Control of the inspection | |
Các biện pháp xử lý sản phẩm lỗi trong kiểm tra/ Measures to handle defective products during inspection | |
Kiểm tra 100% và kiểm tra theo phương pháp lấy mẫu/ 100% inspection and inspection by sampling method | |
Lấy mẫu theo tỷ lệ / Proportional sampling | |
Phân loại kiểm tra lấy mẫu/ Classification of sampling inspection | |
Kiểm tra lấy mẫu theo loại Điều Chỉnh Phân Phối (MIL- STD-105D)/ Sampling Procedures and Tables for Inspection by Attributes | |
Phương pháp trả mẫu | |
Áp dụng kết quả kiểm tra/ Applying the inspection results |
Ngày 2 | Chủ đề |
Thực hiện kiểm tra chất lượng/ Performing quality inspection: | |
– Kiểm tra là gì? What is an inspection? | |
– Phân loại kiểm tra/ Classification of inspection | |
– Văn bản về các thủ tục kiểm tra/ Documents of inspection procedures | |
– Hướng dẫn kiểm tra/ Instruction on inspection | |
– Các nguồn lực cần thiết/ The necessary resources | |
Các kỹ năng cần thiết để triển khai kiểm tra/The skills needed to take an inspection: | |
– Giới thiệu chung/ General introduction | |
– Giới thiệu tiêu chuẩn lấy mẫu/ Sampling standards | |
– Các bước thực hiện việc kiểm tra / Steps to perform the inspection | |
– Công việc, các biểu mẫu và báo cáo / Jobs, forms and reports |
Ngày 3 |
Chủ đề |
7 công cụ QC/ 07 QC tools: | |
– Hiểu đúng các dữ liệu/ Understand the data correctly | |
– Sự phân tầng/ Stratification | |
– Danh mục các điểm kiểm tra/ List of checkpoints | |
– Biểu đồ pareto/ Pareto chart | |
– Lập đồ thị/ Graphing | |
– Biểu đồ/ Diagram | |
– Biểu đồ nhân quả/ Cause and effect diagram | |
– Biểu đồ phân bố/ Distribution chart | |
5S & Ngăn ngừa sai lỗi/5S & Prevent defects: | |
– Giới thiệu về tiêu chuẩn 5S/ 5S introduction | |
– Thực hiện 5S/ 5S implementation | |
– Các ví dụ kiểm soát hoạt động 5S/ Examples of 5S activities control | |
– Nguyên tắc ngăn ngừa lỗi/ Defect prevention principles | |
– Biểu đồ nhân quả/ Cause and effect diagram | |
– Biểu đồ phân bố/ Distribution chart | |
– Văn bản về các thủ tục kiểm tra/ Documents on inspection procedures | |
– Hướng dẫn kiểm tra/ Inspection Guiding | |
– Các nguồn lực cần thiết/ Necessary resource | |
Giải đáp thắc mắc và kiểm tra cuối khóa |