KHÓA HỌC QUẢN LÝ SẢN XUẤT (QLSX)
(Production Management Course)
- Mục đích khóa học
- Nâng cao kỹ năng lập mục tiêu và hoạch định công việc
- Nâng cao kỹ năng tổ chức kế hoạch công việc và quản lý/giám sát công việc
- Nâng cao năng lực Quản lý nhân viên và giao việc hiệu quả
- Năng cao kỹ năng quản lý chất lượng, quản lý năng xuất lao động
- Năng cao kỹ năng quản lý thời gian và thông tin nội bộ
- Kỹ năng phản ứng kịp thời tình huống đột xuất
- Kỹ năng xây dựng nhóm, làm việc nhóm và động viên nhân viên – Kiểm soát lãng phí và các công cụ kiểm soát lãng phí
- Đối tượng/ Training subjects
Giám sát sản xuất/ Quản lý sản xuất, Tổ trưởng(Nhóm trưởng) các bộ phận: Sản xuất, Kho,
QAQA, Kỹ thuật & dự án/ Production Supervisor, production management, team leaders,…
- Hình thức đào tạo / Training forms
Lý thuyêt, bài tập tình huống, Bài tập xử lý nhanh các vấn đề đột xuất. Đánh giá chất lượng sau đào tạo/ Theories, case studies, quickly handle unexpected problems exercises. Evaluating quality after training.
- Tổ chức lớp học/ Class organization:
- Thời lượng chương trình: 4 ngày (7 giờ/ngày)/ Duration: 4 days (7 hours/ day)
- Thời gian học/ Study time: Thứ 6 – thứ 7 hàng tuần, Từ ngày 6/5/2022 – 14/5/2022
Sáng 8:30-12:00, chiều 13:30-17:00
- Địa điểm học/ Study location: Học online hoặc offline tại văn phòng NPG Việt Nam Tầng 7, tòa nhà Sannam, 78 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Tài liệu/ Document: Vietnamese
- Ngôn ngữ/ Language: Vietnamese
- Học viên được cấp chứng nhận sau khóa học
- Yêu cầu: Học viên phải có máy tính khi học và đã được cài đặt Excel và Phần mềm Minitab (NPG hỗ trợ setup free)/ Each student equips 01 Laptop with pre-installed Minitab and Bring with you every lesson (If no, NPG supports the first setup of the course)
- Học Phí:5 200.000 VNĐ
- Chuyên gia: MBA, LA, Manager 25 năm kinh nghiệm về Quản trị sản xuất của NPG Việt Nam
8. Nội dung chương trình/ Program Content
DATE | TIME | BÀI HỌC LESSON | NỘI DUNG CONTENTS | |
Day 1 ngày 6/5/2022
|
8:30-12:00
|
Vai trò và chức năng của QLSX
Responsibilities and Function of Production Management |
–
– |
Vai trò và nhiệm vụ của Quản lý sản xuất
Commission and responsibilities of Production Management Chức năng và kỹ năng cần có của một Quản lý sản xuất giỏi Function of Production Supervisor/ Production Management |
Lập mục tiêu, kế hoạch sản xuất
Setting goals and production plans |
–
– |
Lập mục tiêu bộ phận/nhóm sản xuất
Setting production department/team’s goals Hoạch định theo chu trình P-D-C-A Plan according to P-D-C-A cycle |
||
13:30-17:00 | Tổ chức, triển khai kế hoạch sản xuất và quản lý/giám
sát công việc Organization, implementation of production plans – work management / supervision |
–
– – – – |
Tổ chức, triển khai quá trình sản xuất Organization, implementation production process
Thiết lập quy trình tác nghiệp của Quản lý sản xuất Establish operational processes of the production management Giám sát, đo lường tiến độ sản xuất Surveillance, measure of production Đánh giá tiến độ và kết quả công việc Track and evaluate the progress and work results Lập lịch công việc/ngày đảm bảo chất lượng, số lượng, tiến độ Schedule work/ day to ensure quality, quantity and progress |
|
– | Kiểm soát quá trình sản xuất Controlling production process | |||
– | Kiểm soát các tình huống thay đổi kế hoạch sản xuất |
Control situations of changing production plans | ||||
Day 2 ngày 7/5/2022
|
8:30-12:00
|
Quản lý nhân viên và giao việc hiệu quả
Employee manager- assign Effective work |
–
– – – |
Xác định nguồn lực trong bộ phận sản xuất
Identifying resources of production department Xác định nhu cầu của Nhân viên Determining emplyee’s needs Quy trình giao việc, trao đổi với tổ viên Process work assignment and discussion with members Đánh giá năng lực thực hiện công việc của tổ viên và cung cấp thông tin phản hồi Evaluate the members’ ability and provide feedback |
Kỹ năng phản ứng kịp thời tình huống đột xuất
Skills to promptly respond to unexpected situations |
–
– |
Xử lý tình huống khi thay đổi kế hoạch sản xuất Handling situations when production plans change
Bài tập tình huống Case study |
13:30-17:00
|
Quản lý chất lượng, quản lý năng xuất lao động
Quality management, Managing labor productivity |
–
– – – – – |
Đánh giá công tác quản lý chất lượng trong tổ sản xuất/ Assessing the quality management in production teams
Phân tích nguyên nhân lỗi Analyzing errors’ causes Xác định các tiêu chí chất lượng Defining quality criterias Xác định ưu nhược điểm, cách khắc phục Defining pros, cons and the way to overcome them Áp dụng các công cụ Quản lý chất lượng Apply quality manager Tools (Pareto and Fishbone, 8D tool, SPC tools : Kiểm soát quá trình bằng phương pháp thống kê/Controlling processes by statistical methods) Nhóm các yếu tố làm giảm NSLĐ – Phòng ngừa – Khắc phục Elements that reduce labor productivity – Prevention – Remedy |
|
– | Nhóm các yếu tố làm tăng NSLĐ – Hành động hỗ trợ
Elements that increase labor productivity – Supportive action |
|||
– | Nhóm yếu tố tăng NSLĐ liên quan đến điều hành tổ sản xuất
Elements that increase labor productivity related to managing production teams |
|||
– | Huấn luyện tổ viên thao tác chuẩn để tăng năng suất lao động
Training members on standart manipulation to increase labor productivity |
Day 3 ngày 13/5/2022 |
8:30-12:00 |
Kỹ năng quản lý thời gian và thông tin nội bộ
Time management skills and internal information |
–
– – – – – |
Nguyên tắc quản lý thời gian Time management principles
Quy trình quản lý thời gian Time management process Các phương pháp quản lý thời gian hiệu quả Effective time management methods Ma trận thời gian/ Matrix time Các công cụ quản lý thời gian/ Time management tools: Takt Time, Cycle Time, Lead Time Phương pháp trao đổi thông tin nội bộ hiệu quả Effective internal communication method |
– | Truyền đạt thông tin cho tổ viên tại nơi làm việc Transmitting information to members at work | |||
– | Bài tập tình huống Case study | |||
13:30-17:00 | Quản lý máy móc thiết bị và
nguyên vật liệu Managing machinery, equipment and materials |
–
– – |
Bảo trì tự quản/ Self-managed maintenance
TPM Total Productive Maintenance. Các chỉ số MTTR , MTBF và OEE/ MTTR , MTBF and OEE indexes |
|
Day 4 ngày 14/5/2022
|
8:30-12:00 | Kiểm soát lãng phí và các công cụ kiểm soát lãng phí
Waste controlling and waste control tools. |
–
– |
Xác định các loại lãng phí
Identify types of waste Công cụ kiểm soát lãng phí/ Waste control tools (Lean tools : 6S, Visual Management, Kaizen, Just-in-Time, Jidoka) |
Kỹ năng xây dựng nhóm, làm việc nhóm và động viên nhân viên
Team building skills, Teamwork skills, Create motivated to work in the Production Team (motivate employees) |
–
– – – – – |
Lợi ích của làm việc nhóm
Benefits of teamwork Các yếu tố tạo nên một nhóm làm việc tốt Factors that make good team work 4 giai đoạn phát triển của nhóm 4 stages of group development Kỹ năng giao tiếp Communication skills Cách giải quyết các xung đột giữa các tổ viên Solving the conflicts among members in a team Huấn luyện nâng cao năng lực cho các tổ viên ( On-the-Job-Traing) Training to advace abilitiy for team members |
||
– | Phát triển Tổ, Đội, Nhóm
Developing teams/Group |
|||
13:30-17:00 | Xây dựng, duy
trì và phát triển Văn hóa Doanh nghiệp/ Building, maintaining and developing Corporate Culture |
–
– – – – – – |
Khái niệm về Văn hóa Doanh nghiệp/ Definity of Corporate culture
Vai trò lợi ích của Văn hóa Doanh Nghiệp/ Corporate culture’s role Văn hóa Doanh nghiệp tác động đến hoạt động quản trị Corporate culture’s impacts to management Cấu thành của Văn hóa Doanh nghiệp/ Corporate culture’s part Hình thành và thay đổi Văn hóa/ Forming and changing corporate culture Các rào cản đối với quá trình xây dựng Văn hóa Doanh nghiệp/ Barriers to the building Corporate Culture process Quản trị quá trình thay đổi Văn hóa Doanh nghiệp/ Managing the changing Corporate Culture process |
|
– | Phương pháp căn bản định hình hay thay đổi Văn hóa Doanh nghiệp/ Basic methods of forming or changing Corporate Culture | |||
– | Kết quả quá trình thay đổi theo Văn hóa Doanh nghiệp/ Results of changing Corporate Culture process | |||
Bài tập tình huống
Case study |
–
– |
Giải các bài tập tình huống do các học viên đề xuất
Case study (Cases offered by students) Giải đáp các thắc mắc của học viên Answering students’ questions |